SO SÁNH C200 – C200 PLUS – C300 | SO SÁNH 3 PHIÊN BẢN C-CLASS 2022
C-Class 2022 là mẫu sedan hoàn toàn mới. Xe có 3 phiên bản bao gồm:
- C200: 1,709,000,000 VND
- C200 Plus: 1,914,000,000 VND
- C300 AMG: 2,199,000,000 VND
Cả 3 phiên bản sử dụng chung khung gầm, kích thước gần như nhau, chỉ khác biệt về động cơ, tiện nghi và các gói trang bị nội-ngoại thất.
Để lựa chọn mẫu xe ưng ý, mời các bạn tìm hiểu sự khác nhau của 3 phiên bản C-Class qua bài viết sau:
So sánh C200 – C200 Plus – C300. Ngoại thất.
C200 | C200 Plus | C300 AMG | |
Gói ngoại thất | Avantgarde | Avantgarde | AMG |
Đèn chào mừng | Logo Mercedes | Logo Mercedes | Logo Mercedes |
Lưới tản nhiệt | Viền chrome & logo lớn | Viền chrome & logo lớn | AMG |
Thảm lót sàn | Thảm Mercedes | Thảm Mercedes | Thảm AMG |
Hệ thống phanh | _ | _ | Đĩa phanh trước lớn |
Mâm | 17″, 10 chấu kép | 18″, đa chấu | 18″,5 chấu AMG |
Màu sơn | Trắng Polar, Đen Obsidian, Xanh Cavansite, Đỏ Hyacinth, Xám Graphite |
So sánh C200 – C200 Plus – C300. Nội thất.
C200 | C200 Plus | C300 AMG | |
Gói nội thất | Avantgarde | Avantgarde | AMG |
Da | Artico | Artico | Artico |
Mặt táp lô | _ | Artico | Artico |
Màu nội thất | Đen (101), Nâu (104) | Đen (101), Nâu (104) | Đen (111), Nâu (194) |
Ốp nội thất | Họa tiết kim cương | Gỗ tần bì nâu | Ốp sợi kim loại |
Ốp bệ cửa trước | Logo phát sáng | Logo phát sáng | Logo phát sáng |
Đèn viền nội thất | 64 màu, nhiều kiểu phối | 64 màu, nhiều kiểu phối | 64 màu, nhiều kiểu phối |
Tay lái | 3 chấu thể thao | 3 chấu thể thao | 3 chấu thể thao da Nappa |
Đồng hồ taplo | LCD 12.3 inch | LCD 12.3 inch | LCD 12.3 inch |
Cửa sổ trời | _ | _ | Panoramic |
So sánh C200 – C200 Plus – C300. Vận hành.
C200 | C200 Plus | C300 AMG | |
Động cơ | I4 (M254) | I4 (M254) | I4 (M254) |
EQ Boost | Thế hệ thứ 2 | Thế hệ thứ 2 | Thế hệ thứ 2 |
Dung tích | 1,5l | 1,5l | 2l |
Công suất | 204 (Hp) | 204 (Hp) | 258 (Hp) |
Mô-men xoắn | 300 (Nm) | 300 (Nm) | 400 (Nm) |
Hộp số | 9G-TRONIC | 9G-TRONIC | 9G-TRONIC |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau |
0 – 100km/h | 7.3s | 7.3s | 6.0s |
V max (km/h) | 246 | 246 | 250 |
Bình xăng | 66 lít | 66 lít | 66 lít |
So sánh C200 – C200 Plus – C300. Công nghệ & an toàn
C200 | C200 Plus | C300 AMG | |
Hệ thống treo | Comfort | Comfort | Comfort |
Đèn trước | LED High Performance | LED High Performance+ | Digital Light |
Camera | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 |
Dynamics Select | 4 chế độ: I, S, C, E. | 4 chế độ: I, S, C, E. | 5 chế độ: I, S, S+, C, E. |
Attention Assist | • | • | • |
Active Lane Keeping Assist | x | • | • |
CPA+/Active Brake Assist | • | • | • |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động | • | • | • |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo điểm mù |
• | • | • |
Distronic Plus | x | x | • |
Pre-Safe, Pre-Safe Impulse Side, Pre-Safe Sound | x | x | • |
Gói Driving Assistance | x | x | • |
ABS, ASR, ESP, Hill-Start Assist, Crosswind Assist | • | • | • |
Lốp xe | Runflat | Runflat | Runflat |
Túi khí | 7 túi khí: phía trước, bên hông phía trước, cửa sổ, đầu gối người lái |
So sánh C200 – C200 Plus – C300. Tiện Nghi.
C200 | C200 Plus | C300 AMG | |
Hệ thống giải trí | MBUX thế hệ thứ 2 & màn hình 11.9″ | ||
Ghế | Ghế người lái và hành khách phía trước điều chỉnh điện & bộ nhớ 3 vị trí | ||
Sạc không dây Qi | Chức năng sạc không dây cho hàng ghế trước | ||
HANDS-FREE ACCESS | x | . | . |
Smartphone intergration | Apple Carplay và Android Auto không dây | ||
Bản đồ – GPS | _ | _ | MBUX Navigation Plus tích hợp bản đồ Việt Nam |
Loa | Hệ thống âm thanh tiêu chuẩn | Burmester 3D, 15 loa, 710 watts | |
Tấm che nắng | _ | Tấm che nắng cửa sổ chỉnh cơ; tấm che nắng kính lái sau chỉnh điện | |
Hệ thống lọc không khí | ENERGIZING AIR CONTROL | ||
Hệ thống điều hòa | 2 vùng THERMATIC | ||
Hệ thống khóa xe | KEYLESS START | KEYLESS GO | KEYLESS GO |
Để so sánh C200 – C200 Plus – C300 Quý khách hàng nên đến Showroom để trải nghiệm thực tế cả 3 mẫu xe này.
Tìm hiểu thêm: