tin tức & sự kiện

tin tức

So sánh GLC 200 - GLC 200 4Matic - GLC 300 | So sánh 3 phiên bản GLC

SO SÁNH GLC 200 – GLC 200 4MATIC – GLC 300 | SO SÁNH 3 PHIÊN BẢN GLC

Vào quý I/2020 GLC được Mercedes-Benz Việt Nam nâng cấp và giới thiệu với 3 phiên bản GLC 200, GLC 200 4Matic và GLC 300. Cả 3 phiên bản đều sử dụng chung hệ thống khung gầm nhưng lại khác nhau về nhiều trang bị.

so sanh glc

Từ tháng 1/2020 Mercedes GLC tại Việt Nam được phân phối chính hãng với 3 phiên bản:

  • GLC 200: 1.749 tỷ đồng
  • GLC 200 4Matic: 2.039 tỷ đồng
  • GLC 300 AMG: 2.399 tỷ đồng

so sanh glc

Để có cái nhìn tổng quan, mời các bạn cùng ngoisao3canh.vn tìm hiểu về sự khác nhau của 3 phiên bản GLC qua bài viết sau:

 

So sánh ngoại thất GLC 200 – GLC 200 4Matic – GLC 300


GLC 200 GLC 200 4MATIC GLC 300 
D x R x C (mm) 4,670 x1,900 x1,650 4,670 x1,900 x1,650 4,670 x1,900 x1,650
Chiều dài cơ sở (mm) 2.873 2.873 2.873
Thiết kế Tiêu chuẩn Off-road AMG
Lưới tản nhiệt 2 nan đục lỗ, logo 3D 2 nan đục lỗ, logo 3D Kim cương, logo 3D
Mâm 18″ 5 chấu kép thiết kế mới 19″ 6 chấu thiết kế mới 19″ AMG 5 chấu kép
Kính xe trước Cách âm Cách âm
Kính xe sau Màu tối + Cách nhiệt Màu tối + Cách nhiệt
Màu sơn 3 MÀU: Trắng Polar (149), Đen Obsidian (197), Đỏ Hyacinth (996)

 

 

So sánh nội thất GLC 200 – GLC 200 4Matic – GLC 300 


GLC 200 GLC 200 4MATIC GLC 300 
Da ARTICO Da thật với gói nội thất Exclusive Da thật với gói nội thất Exclusive
Màu nội thất 2 MÀU: Đen (101), Vàng Silk (115) 2 MÀU: Đen (221), Vàng Silk (225) 2 MÀU: Đen (221), Vàng Silk (225)
Ốp nội thất Gỗ Chanh, nâu, bóng Gỗ Tần Bì, nâu, sần Gỗ Sồi, xám chì, sần
Ốp bệ cửa trước Logo MB không phát sáng Logo MB phát sáng Logo MB phát sáng
Đèn viền nội thất 64 màu, 2 vùng, 10 kiểu phối 64 màu, 2 vùng, 10 kiểu phối
Tay lái Tay lái 3 chấu bọc da + Touch Control Tay lái 3 chấu bọc da + Touch Control Tay lái 3 chấu bọc da + Touch Control
Đồng hồ taplo 2 ống, màn hình thông tin mới KTS, 12.3 inch, 3 giao diện KTS, 12.3 inch, 3 giao diện
Mặt taplo ARTICO ARTICO
Cửa sổ trời Panorama

 

 

So sánh vận hành GLC 200 – GLC 200 4Matic – GLC 300 


GLC 200 GLC 200 4MATIC GLC 300 
Động cơ I4 (M264) I4 (M264) I4 (M264)
Dung tích 2.0 2.0 2.0
Công suất cực đại 197 hp (145kW) 197 hp (145kW) 258 hp (190 kW)
Mô-men xoắn cực đại 320 Nm 320 Nm 370 Nm
Hộp số 9G-TRONIC 9G-TRONIC 9G-TRONIC
Dẫn động RWD 4MATIC 4MATIC
Tăng tốc (0 – 100km/h) 7.8s 7.9s 6.2 s
Vận tốc tối đa (km/h) 217 215 240
Tiêu hao N.liệu (L/100km) 8,77 10,8 10,48

 

 

So sánh công nghệ & an toàn GLC 200 – GLC 200 4Matic – GLC 300


GLC 200 GLC 200 4MATIC GLC 300 
Hệ thống treo AGILITY CONTROL AGILITY CONTROL DYNAMIC BODY CONTROL
Đèn trước LED High Performance LED High Performance  MULTIBEAM LED
Camera Camera lùi  Camera 360 Camera 360
Hỗ trợ đỗ xe Active Parking Assist thế hệ mới Active Parking Assist thế hệ mới Active Parking Assist thế hệ mới
Active Brake Assist
Crosswind Assist
ESP Curve Dynamic Assist
Lốp xe MO + lốp dự phòng + TIREFIT MO + lốp dự phòng + TIREFIT MO + lốp dự phòng + TIREFIT
Túi khí 7 7 7

 

 

So sánh tiện nghi GLC 200 – GLC 200 4Matic – GLC 300 


GLC 200 GLC 200 4MATIC GLC 300 
Thông gió – Sưởi ghế
Hệ thống giải trí MBUX (NTG 6.0) MBUX (NTG 6.0) MBUX (NTG 6.0)
Màn hình giải trí 10.25 inch, cảm ứng 10.25 inch, cảm ứng 10.25 inch, cảm ứng
Touchpad Thế hệ mới Thế hệ mới Thế hệ mới
Loa 5 loa tiêu chuẩn Burmester, 13 loa, 590 W Burmester, 13 loa, 590 W
Hệ thống điều hòa 2 vùng THERMATIC 2 vùng THERMATIC 2 vùng THERMATIC
Hệ thống khóa xe KEYLESS-START KEYLESS-START KEYLESS-GO
Sạc không dây
Chức năng mở cốp EASY-PACK EASY-PACK EASY-PACK
Cổng kết nối 4 cổng USB Type C (2-2) 5 cổng USB Type C (3-2) 5 cổng USB Type C (3-2)
ACAA
Tấm che khoang hành lý

 

 

Mercedes-Benz đa dạng hoá phân khúc GLC để hướng đến nhiều đối tượng khách hàng khác nhau. Vậy mẫu GLC nào dành cho bạn, hãy liên hệ ngay với chúng tôi để lựa chọn được mẫu xe như ý.

 

Tìm hiểu thêm: